Các tiêu chuẩn độ dày trong mạ kẽm nhúng nóng

 
ĐỘ DÀY VÀ TRỌNG LƯỢNG LỚP MẠ THEO TIÊU CHUẨN AS/NZS 4680-2006
Độ dày chi tiết Độ dày lớp mạ cục bộ min (µm) Độ dày lớp mạ trung bình min (µm) Độ dày trung bình lớp mạ min (µm)
(mm) (µm) (µm) (g/m²)
≤ 1.5 35 45 320
> 1.5 ≤ 3 45 55 390
> 3 ≤ 6 55 70 500
> 6 70 85 600
 
ĐỘ DÀY VÀ TRỌNG LƯỢNG LỚP MẠ THEO TIÊU CHUẨN ASTM A123/A123M – 17
Độ dày chi tiết Chủng loại
Thép kết cấu & Thép tấm Thép băng & Thép thanh  Thép ống Thép cuộn
(mm) (µm) (µm) (µm) (µm)
≤ 1.6 45 45 45 35
> 1.6 ≤ 3.2 65 65 45 50
> 3.2 ≤ 4.8 75 75 75 60
> 4.8 ≤ 6.4 75 75 75 65
≥ 6.4 100 75 75 80
≥ 16.0
100 100 75 80
 
ĐỘ DÀY VÀ TRỌNG LƯỢNG TỐI THIỂU CỦA LỚP PHỦ TRÊN CÁC MẪU KHÔNG QUAY LY TÂM BS EN ISO 1461:2009
Độ dày chi tiết Độ dày lớp mạ cục bộ min (µm) Trọng lượng lớp mạ cục bộ min (µm) Độ dày lớp mạ trung bình min (µm) Trọng lượng lớp mạ trung bình min (µm)
(mm) (µm) (g/m²) (µm) (g/m²)
Thép (steel) > 6 70 505 85 610
Thép (steel) > 3 ≤ 6 55 395 70 505
Thép (steel) ≥ 1.5 ≤ 3 45 325 55 395
Thép (steel) ≤ 1.5 35 250 45 325
Đúc (Castings) ≥ 6 70 505 80 575
Đúc (Castings) < 6 60 430 70 505
 
ĐỘ DÀY VÀ TRỌNG LƯỢNG LỚP MẠ THEO TIÊU CHUẨN ASTM A153/ A153M – 16a
 Chủng loại Trọng lượng tối thiểu lớp mạ
Trung bình các mẫu
thử nghiệm
Bất kỳ mẫu vật riêng lẻ nào
Mẫu A: Đúc – Sắt dẻo, Thép 2.00 (610) 1.80 (550)
Mẫu B: Các sản phẩm được cán, ép và rèn (ngoại trừ những sản phẩm bao gồm các loại C và D)
B.1. Độ dày ≥ 4.76mm, Chiều dài > 381 mm 2.00 (610) 1.80 (550)
B.2. Độ dày < 4.76mm, Chiều dài > 381 mm 1.50 (458) 1.25 (381)
B.3. Bất kỳ độ dày, Chiều dài ≤ 381 mm 1.30 (397) 1.10 (336)
Mẫu C: Chốt có đường kính > 9,52mm và các sản phẩm tương tự, Vòng đệm có độ dày 4,76 và 6,35mm 1.25 (610) 1.00 (305)
Mẫu D: Chốt có đường kính từ 9.52mm trở xuống, đinh tán, đinh và các sản phẩm tương tự, Vòng đệm có độ dày dưới 4.76mm 1.00 (306) 0.85 (259)
 
ĐỘ DÀY VÀ TRỌNG LƯỢNG TỐI THIỂU CỦA LỚP PHỦ TRÊN CÁC MẪU KHÔNG QUAY LY TÂM TCVN 5408:2007 (ISO 1461:1999)
Độ dày chi tiết Lớp phủ cục bộ (nhỏ nhất) Lớp phủ trung bình (nhỏ nhất)
(mm) (g/m²) (µm) (g/m²) (µm)
Thép (steel) > 6 505 70 610 85
Thép (steel) > 3 ≤ 6 395 55 505 70
Thép (steel) ≥ 1.5 ≤ 3 325 45 395 55
Thép (steel) ≤ 1.5 250 35 325 45
Đúc (Castings) ≥ 6 505 70 575 80
Đúc (Castings) < 6 430 60 505 70